Vietnamese
Etymology
ma + đói.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [maː˧˧ ʔɗɔj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [maː˧˧ ʔɗɔj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [maː˧˧ ʔɗɔj˦˥]
Noun
ma đói
- preta, hungry ghost (type of supernatural being, condemned to desire more than it can consume)
- Synonym: ngạ quỷ
2010, Minh Niệm, “Thành công”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:Sống mà không thể thương yêu hay không được thương yêu thì có khác gì những loài ma đói.- To live without being able to love or being loved is no different from being some kind of hungry ghost.