mi nhon
Vietnamese
Alternative forms
Etymology
From French mignonne f (“cute”).
Pronunciation
Adjective
- (slang, of a girl or woman) slim
- Nhỏ mới giảm cân giờ nhìn mi nhon vãi.
- She was shedding some weight and now she is slim.
- 2013, Giang, “Cùng cố gắng cho hạnh phúc 10 năm tiếp theo vợ nhé [Let’s go for another ten happy years, baby!]”, in VnExpress[1]:
- Chúng mình đã qua rồi thời thiếu niên để lo đến chuyện “mi-nhon” với “chân dài”.
- We’re long past our teenage years to be hung up on being “slim” and having “long legs”.
- 2009 July 15, Huyền Anh, “Bí mật của những cô gái “mi-nhon” [Slim Girls’ Secrets]”, in DÂN TRÍ [PEOPLE’S KNOWLEDGE]:
- Muốn có một thân hình mi-nhon, bạn nên kết hợp 30 phút tập thể dục mỗi ngày với chế độ ăn uống lành mạnh, hợp lý.
- To achieve a slim figure, you should combine 30-minute exercise every day with a healthy diet.