mi nhon

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

From French mignonne f (cute).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [mi˧˧ ɲɔn˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [mɪj˧˧ ɲɔŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [mɪj˧˧ ɲɔŋ˧˧]

Adjective

mi nhon

  1. (slang, of a girl or woman) slim
    Nhỏ mới giảm cân giờ nhìn mi nhon vãi.
    She was shedding some weight and now she is slim.
    • 2013, Giang, “Cùng cố gắng cho hạnh phúc 10 năm tiếp theo vợ nhé [Let’s go for another ten happy years, baby!]”, in VnExpress[1]:
      Chúng mình đã qua rồi thời thiếu niên để lo đến chuyện “mi-nhon” với “chân dài”.
      We’re long past our teenage years to be hung up on being “slim” and having “long legs”.
    • 2009 July 15, Huyền Anh, “Bí mật của những cô gái “mi-nhon” [Slim Girls’ Secrets]”, in DÂN TRÍ [PEOPLE’S KNOWLEDGE]:
      Muốn có một thân hình mi-nhon, bạn nên kết hợp 30 phút tập thể dục mỗi ngày với chế độ ăn uống lành mạnh, hợp lý.
      To achieve a slim figure, you should combine 30-minute exercise every day with a healthy diet.

See also