Vietnamese
Etymology
nước + đôi.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [nɨək̚˧˦ ʔɗoj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [nɨək̚˦˧˥ ʔɗoj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [nɨək̚˦˥ ʔɗoj˧˧]
Adjective
nước đôi
- ambiguous, equivocal
2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 230:Tôi không có ý kiến gì! Câu nói như một cái tặc lưỡi và cách nhìn nhận con người nước đôi không muốn bất cứ ai bị tổn thương đó, […]- I have no comment! A statement like a tongue click, like an equivocal view on people without wanting to hurt anyone, […]