ngày xửa ngày xưa
Vietnamese
Etymology
Từ láy formation of ngày xưa (“time immemorial; in ancient times; in feudal times; long ago; ye olden days; back in the day”). Compare the similar năm nảo năm nào.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋaj˨˩ sɨə˧˩ ŋaj˨˩ sɨə˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ŋaj˦˩ sɨə˧˨ ŋaj˦˩ sɨə˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ŋa(ː)j˨˩ sɨə˨˩˦ ŋa(ː)j˨˩ sɨə˧˧]
Phrase
- once upon a time
- Antonym: ngày nảy ngày nay
- Coordinate term: từ lúc gà mẹ cõng con đi đái
Synonyms
- từ đời ông Bành Tổ
- từ khươm mươi niên
- từ ngày Bảo Đại còn cởi truồng tắm mưa
- từ ngày còn mặc quần thủng đít
- từ ngày tóc còn để chỏm
- từ thời Napoleon còn cởi truồng
- từ thời tám hoánh
- từ thời tu huýt tu lai
- từ thời xa lắc xa lơ
References
- Nguyễn Quang Thọ (2023) Người Việt nói tiếng Việt (in Vietnamese), Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, →ISBN, page 242