người tình
Vietnamese
Etymology
người
(
“
person
”
)
+
tình
(
“
love
”
)
.
Pronunciation
(
Hà Nội
)
IPA
(key)
:
[ŋɨəj˨˩ tïŋ˨˩]
(
Huế
)
IPA
(key)
:
[ŋɨj˦˩ tɨn˦˩]
(
Saigon
)
IPA
(key)
:
[ŋɨj˨˩ tɨn˨˩]
Noun
người
tình
(
usually literary
)
a
lover
See also
người yêu