quày
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Noun
quày
Etymology 2
Verb
quày
- (dialect) alternative form of quay (“to turn”)
- 1897, Huỳnh Tịnh Của, Tục ngữ, cổ ngữ, gia ngôn, page 75:
- Con chuột ở trong hang muốn chun ra, thì hay nhú nhú ló đầu ra, quày đầu vô, làm như vậy đôi ba lần rồi mới chạy ra.
- A murid in a hole that wants to get out will stick its head out a little, turn its head back in, do this two or three times before finally going outside.