quày quả

Vietnamese

FWOTD – 19 November 2024

Etymology

From quày (turn, return), compare quay (turn, revolve).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kwaj˨˩ kwaː˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [kwaj˦˩ kwaː˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [waj˨˩ waː˨˩˦]

Verb

quày quả

  1. to turn around and leave with an attitude as if one has better things to do
    • 2011, “Đội mưa, cãi vã để mua xăng trước giờ tăng giá”, in Vietnam+[1]:
      Anh Dũng lại quày quả, lái xe ôtô ra cây xăng để mua tranh thủ…
      Dũng promptly turned around and drove his car to the gas station to grab the opportunity.
    • 2014, Nguyễn Ngọc Tư, “Củi mục trôi về”, in Đảo, Trẻ:
      quày quả bỏ đi, mặc kệ gã đàn ông đang chết sững.
      She carelessly left, ignoring the stunned man.

Adverb

quày quả

  1. in a hurrying and immediate manner, or as if one is busy, so as to leave
    • c. 1822-1888, Nguyễn Đình Chiểu, “Vân Tiên được tin mẹ chết, quày quả trở về”, in Lục Vân Tiên[2]:
    • 2014, Ngô Thị Thục Trang, “Những buổi chiều trôi”, in Chết vì kiến cắn, NXB Văn hóa Văn nghệ:
      Để thấy đời người quày quả sống, quày quả lo toan rồi tắt lịm, chẳng biết vì điều gì.
      To see how people's lives are lived in a hurry, arranged in a hurry, and extinguished, who knows how.