quỷ kế

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 詭計 or 鬼計.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kwi˧˩ ke˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [kwɪj˧˨ kej˨˩˦]
  • (Saigon) IPA(key): [wɪj˨˩˦ kej˦˥]

Noun

quỷ kế

  1. cunning plan, ruse
    • 2005 [1957–1959], chapter 6, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      – Cô đi bẩm mau cho đại hãn, nói Tang Côn và Trát Mộc Hợp bày quỷ kế, muốn lừa đại hãn tới để giết đấy.
      "Quickly go and tell the khan that Senggüm and Jamukha are planning a ruse to trick him to come to them so that they can kill him."