quỷ kế
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 詭計 or 鬼計.
Pronunciation
Noun
- cunning plan, ruse
- 2005 [1957–1959], chapter 6, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
- – Cô đi bẩm mau cho đại hãn, nói Tang Côn và Trát Mộc Hợp bày quỷ kế, muốn lừa đại hãn tới để giết đấy.
- "Quickly go and tell the khan that Senggüm and Jamukha are planning a ruse to trick him to come to them so that they can kill him."