slíp
Tày
| < 9 | 10 | 11 > |
|---|---|---|
| Cardinal : slíp | ||
Etymology
From Middle Chinese 十 (MC dzyip, “ten”). Cognate with Thai สิบ (sìp), Northern Thai ᩈᩥ᩠ᨷ, Lao ສິບ (sip), Lü ᦉᦲᧇ (ṡiib), Tai Dam ꪎꪲꪚ, Shan သိပ်း (síp), Tai Nüa ᥔᥤᥙᥴ (síp), Ahom 𑜏𑜢𑜆𑜫 (sip), Bouyei xib, Zhuang cib, Saek ซิ̄บ.
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɬip̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [θip̚˦]
Numeral
slíp (十)
- ten
- slíp cần ― ten people
- slíp pi ― fifteen
- slíp ết ― eleven
- ta̱i slíp ― tenth
- nhi̱ slíp ― twenty
- slíp booc bấu đảy chang
- Too many chefs spoil the broth.
- (literally, “Ten cans and one can't even fill half of a can.”)
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội