tách bạch
Vietnamese
Etymology
tách (“to split”) + bạch (白).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tajk̟̚˧˦ ʔɓajk̟̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tat̚˦˧˥ ʔɓat̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tat̚˦˥ ʔɓat̚˨˩˨]
Adverb
- evidently; clearly
- 2001, Ngô Thì Nhậm, Ngô Thì Nhậm tác phẩm IV, Trung tâm Nghiên cứu Quốc học, page 593:
- Thành ấp nơi biên cương, nay thuộc người này, mai thuộc người khác, có bao giờ cố định được đâu. Những người chủ đồng minh, ai mà có thể phân xử tách bạch được!
- Border strongholds — today they belong to one but tomorrow to another — are changing hands all the time. When it comes to allied rulers, who can ever draw a clear line between them?