Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [te˧˧ zən˨˩]
- (Huế) IPA(key): [tej˧˧ ʐəŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [tej˧˧ ɹəŋ˨˩]
Adjective
tê rần
- having a prickling sensation, numb and tingling
2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:Dương Thiết Tâm thấy hổ khẩu tê rần, bất giác buông tay, ngọn thương sắt rơi xuống mặt tuyết.- Yáng Tiěxīn felt a prickling in his purlicue; suddenly his hand let loose and the iron lance fell on the snow.