tật
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 疾 (“disease/hate”).
Pronunciation
Noun
tật
- (archaic) a disease; an illness
- a physical impairment
- tật cận thị
- near-sightedness
- a bad habit
- Nó có tật cắn móng tay khi hồi hộp.
- She bites her nails when she gets nervous.
Derived terms
- ác tật
- bệnh tật
- chứng nào tật ấy
- có tật giật mình
- cố tật
- dị tật
- khuyết tật
- phế tật
- tàn tật
- tật bệnh
- tật nguyền
- thói tật
- thuốc đắng dã tật
- thuốc đắng đã tật
- thương tật
- tiền mất tật mang