thói tật

Vietnamese

Etymology

thói +‎ tật.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰɔj˧˦ tət̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [tʰɔj˨˩˦ tək̚˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [tʰɔj˦˥ tək̚˨˩˨]

Noun

(classifier cái) thói tật

  1. vice, bad habit
    • 1957, Đoàn Giỏi, chapter 19, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Chẳng qua đó là cái thói tật không bỏ được của anh em bọn mình đấy thôi!
      That's just a bad habit of the boys at our side which we can't get rid of!

Synonyms

  • thói hư, tật xấu