tửu lượng

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 酒量.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tiw˧˩ lɨəŋ˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [tɨw˧˨ lɨəŋ˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [tɨw˨˩˦ lɨəŋ˨˩˨]

Noun

tửu lượng

  1. capacity to hold one's liquor; alcohol tolerance; drinking capacity
    Tửu lượng của anh ta kém lắm
    His drinking capacity is low.
    • 2025 May 18, Ngọc Ngân, “Người nước ngoài sốc với văn hóa nhậu ở Việt Nam”, in VnExpress[1]:
      Cá nhân Warren không thấy phiền vì có tửu lượng tốt và thích không khí sôi nổi, dù các cuộc nhậu kéo dài.
      (please add an English translation of this quotation)