thường
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 常.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰɨəŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [tʰɨəŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [tʰɨəŋ˨˩]
Audio (Hà Nội): (file)
Adjective
thường
- frequent; usual; ordinary; common; average
- Cũng thường thôi.
- Nothing special.
- (orthography, of a letter) small; lower-case
- Antonym: hoa
Adverb
thường
- often
- Em có thường đến đây không?
- Do you come here often?
Derived terms
- bất thường
- bình thường
- cương thường
- dân thường
- dị thường
- đồ thường
- khác thường
- khinh thường
- lạ thường
- ngày thường
- phi thường
- tầm thường
- thất thường
- thông thường
- thường biến
- thường dân
- thường hay
- thường khi
- thường lệ
- thường ngày
- thường nhân
- thường nhật
- thường niên
- thường phục
- thường thức
- thường thường
- thường tình
- thường trú
- thường trực
- thường xuyên
- vô thường