thất bại là mẹ thành công

Vietnamese

Etymology

thất bại (failure) +‎ (to be) +‎ mẹ (mother) +‎ thành công (success), calque of Chinese 失敗是成功之母 / 失败是成功之母 (thất bại thị thành công chi mẫu)

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰət̚˧˦ ʔɓaːj˧˨ʔ laː˨˩ mɛ˧˨ʔ tʰajŋ̟˨˩ kəwŋ͡m˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [tʰək̚˦˧˥ ʔɓaːj˨˩ʔ laː˦˩ mɛ˨˩ʔ tʰɛɲ˦˩ kəwŋ͡m˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [tʰək̚˦˥ ʔɓaːj˨˩˨ laː˨˩ mɛ˨˩˨ tʰan˨˩ kəwŋ͡m˧˧]

Proverb

thất bại mẹ thành công

  1. failure is the mother of success
    Đừng có bỏ cuộc! Thất bại là mẹ thành công mà!
    Don't give up! Fail this time and you'll succeed next time!