thiên
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰiən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰiəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [tʰiəŋ˧˧]
Audio (Hà Nội): (file)
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 偏.
Verb
thiên
- to focus on; to gravitate towards
- Ảnh thiên về đóng phim hơn, chứ hát thì người thân cũng chẳng dám khen quá trớn.
- It's true that he gravitates more towards acting, I think even his relatives would not overpraise his singing ability.
See also
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 篇 (“volume”).
Noun
thiên
- (historical) volume of a large book
- (historical) piece of poetry, an article, a song
- Tale of Kieu (金雲翹新傳)
- 曲茄𢬣捛𢧚章没篇薄命吏強𱞐人
- Khúc nhà tay lựa nên chương. Một thiên “Bạc mệnh” lại càng não nhân.
- She herself composed the song for her singing, a heart-tearing lyric of woman’s sufferings.
- Tale of Kieu (金雲翹新傳)
Etymology 3
Romanization
thiên
- Sino-Vietnamese reading of 天
Derived terms
- hoàng thiên
- khai thiên lập địa
- kinh thiên động địa
- lộ thiên
- Mẫu Thượng Thiên
- nhân định thắng thiên
- quốc sắc thiên hương
- thanh thiên
- thăng thiên
- Thiên
- thiên ân
- Thiên Can
- thiên cầu
- Thiên Chúa
- thiên chức
- thiên cơ
- thiên cung
- thiên đàng
- thiên đạo
- thiên địa
- thiên địch
- thiên điểu
- thiên đình
- thiên đỉnh
- thiên định
- thiên đường
- thiên giới
- thiên hà
- thiên hạ
- Thiên Hậu
- thiên hoàng
- thiên hương
- Thiên Lôi
- Thiên Mã
- thiên mệnh
- thiên nga
- thiên nhan
- thiên nhiên
- thiên phú
- Thiên Sơn
- thiên sứ
- thiên tai
- thiên tài
- thiên tạo
- thiên thạch
- thiên thai
- thiên thần
- thiên thể
- thiên thời
- thiên tiên
- thiên tính
- thiên tư
- thiên tử
- thiên tướng
- thiên văn
- Thuận Thiên
Etymology 4
Romanization
thiên
- Sino-Vietnamese reading of 千
Derived terms
- nhất tiếu thiên kim
- thiên biến vạn hoá
- thiên cổ
- thiên kim
- thiên lí
- thiên niên kỉ
- thiên quan
- thiên tải nhất thì
- thiên thu
- thiên tuế