trúng kế

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 中計.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕʊwŋ͡m˧˦ ke˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ʈʊwŋ͡m˦˧˥ kej˨˩˦]
  • (Saigon) IPA(key): [ʈʊwŋ͡m˦˥ kej˦˥]

Verb

trúng kế

  1. to fall into a trap
    • 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      – Ném binh khí cung tên xuống, sẽ tha cho các ngươi khỏi chết. / Dương Thiết Tâm nói: / – Đại ca, đừng trúng kế của chúng.
      "Throw down your weapons and we'll spare you." / Yáng Tiěxīn said, "Brother, don't fall into their trap."