trưng cầu
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 徵求.
Pronunciation
Verb
- (ambitransitive, of a group of persons) to vote upon (something)
- trưng cầu dân ý; trưng cầu ý dân ― to hold a referendum
- 2025 February 8, Lạc Chi, “Dưới sức ép từ ông Trump, Greenland muốn sớm trưng cầu dân ý về việc độc lập”, in Người Lao Động[1]:
- Siumut, một trong hai đảng cầm quyền tại Greenland […], dự kiến ra tranh cử với lời hứa sớm tổ chức trưng cầu dân ý để tuyên bố độc lập khỏi Đan Mạch.
- (please add an English translation of this quotation)
- 2025 May 26, Võ Thạnh, “15 phút gây náo loạn của nghi phạm đập gãy ngai vàng triều Nguyễn”, in VnExpress[2]:
- Tại thời điểm bị công an tạm giữ, Tâm có biểu hiện loạn thần, la hét, nói nhảm không thể trả lời các câu hỏi. Tâm có phản ứng âm tính với test nhanh ma túy. Công an TP Huế đang trưng cầu giám định tâm thần với Tâm.
- (please add an English translation of this quotation)