trục cao
Vietnamese
Etymology
trục
(
“
axis
”
)
+
cao
(
“
high
”
)
Pronunciation
(
Hà Nội
)
IPA
(key)
:
[t͡ɕʊwk͡p̚˧˨ʔ kaːw˧˧]
(
Huế
)
IPA
(key)
:
[ʈʊwk͡p̚˨˩ʔ kaːw˧˧]
(
Saigon
)
IPA
(key)
:
[ʈʊwk͡p̚˨˩˨ kaːw˧˧]
Noun
trục
cao
(
algebraic geometry
)
the
z-axis
See also
cao độ
trục tung
trục hoành