vùng
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Cognate with Muong Bi pùng (“place”).
Noun
Derived terms
Etymology 2
Verb
- to struggle to get away
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 22:
- Cô gái loạng choạng vùng chạy khỏi Maca, máu loang lổ trên ra giường, máu vương theo những bước chân cô…
- The girl feebly struggled away from Maca, blood running over the bed and spraying after her footsteps.