xác

See also: xac and xaç

Tày

Pronunciation

Noun

xác

  1. gunny sack
    xác khẩu slanrice sack
    xác cưasalt sack

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from (shell). Compare Thai ซาก (sâak).

Attested as Northern Middle Vietnamese xác in the Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (1651).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [saːk̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [saːk̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [saːk̚˦˥]

Noun

(classifier cái) xác • (𩩬)

  1. remains
    1. corpse
      Synonyms: thi hài, thây
    2. carcass
    3. wreckage
      xác cầu (sập)
      wreckage or remains of a collapsed bridge
      • 2024 March 31, Thụy Miên, Trục vớt xác cầu sập ở Mỹ[3]:
        Các đội ngũ trục vớt tìm cách nâng khối sắt đầu tiên của xác cầu Francis Scott Key khỏi sông Patapsco sau khi cây cầu bị sập một phần do tàu chở container đâm trúng ở thành phố Baltimore (bang Maryland) hôm 26.3.
        [...]
        Tại cuộc họp báo hôm 30.3, Thống đốc Maryland Wes Moore cho biết một đoạn của cấu trúc phía bắc của xác cầu được cắt thành khối trước khi được cần cẩu đưa lên xà lan và chuyển vào bờ.
        [...]
        Thống đốc Maryland từ chối đưa ra khung thời gian cần thiết để hoàn tất công việc dọn dẹp xác cầu, chỉ cho biết sẽ mất khá nhiều thời gian.
        Các đội ngũ trục vớt vẫn chưa thử di dời phần rúm ró của xác cầu nằm trên mũi tàu chở container Dali mang cờ Singapore.
        (please add an English translation of this quotation)
  2. (informal) body
    Synonyms: thân thể, người

Derived terms