xứ Quảng

Vietnamese

Etymology

xứ (region) +‎ Quảng.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [sɨ˧˦ kwaːŋ˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [sɨ˨˩˦ kwaːŋ˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [sɨ˦˥ waːŋ˨˩˦]

Proper noun

xứ Quảng

  1. The geographic region in Vietnam comprised of Đà Nẵng city and the part of Quảng Ngãi Province near the coast
    • 1978, Chu Lai, chapter 9, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Anh thợ đào đất xứ Quảng làm nhiều hơn nói này trước đây nguyên là quản lý tiểu đoàn.
      This man-of-action digger from the Quảng Nam–Quảng Ngãi region previously managed a battalion.