xiêng
Muong
Etymology
From Proto-Vietic *tʃ-ʔaːŋ > *ɟaːŋ / *tʃɨəŋ, from Proto-Mon-Khmer *cʔaaŋ ~ *cʔaiŋ. Cognate with Vietnamese xương.
Pronunciation
- IPA(key): /siəŋ¹/
Noun
xiêng
- (Mường Bi) bone
Derived terms
- xiêng cốt
- xiêng đổng
- xiêng khaình
- xiêng tlốc
References
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Hanoi: Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội.