xương
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *ɟaːŋ ~ *tʃɨəŋ < Proto-Vietic *tʃ-ʔaːŋ, from Proto-Austroasiatic *cʔaːŋ (“bone”). Cognate with Mang caːŋ⁴, Khmer ឆ្អឹង (chʼəng), Semai je'aak, Khasi sh'ing and Santali ᱡᱟᱝ (jaṅ).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [sɨəŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [sɨəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [sɨəŋ˧˧]
Audio (Saigon): (file)
Noun
xương • (昌, 𩩫, 𩩪)
- bone
- xương bánh chè ― patellar bone
- hai xương cẳng chân ― the leg bones
- bộ xương sọ ― the cranial bones
Derived terms
- bộ xương (“skeleton”)
- tuỷ xương
- xương cánh tay
- xương chày
- xương chậu
- xương cụt
- xương dăm
- xương đùi
- xương khớp
- xương mác
- xương máu
- xương ống
- xương quai xanh
- xương rắn (“Euphorbia milii”)
- xương rồng (“cactus”)
- xương rồng bát tiên (“Euphorbia milii”)
- xương sống
- xương sườn
- xương xẩu