yến ẩm

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from and .

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔiən˧˦ ʔəm˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʔiəŋ˦˧˥ ʔəm˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔiəŋ˦˥ ʔəm˨˩˦]

Verb

yến ẩm

  1. to hold banquets
    • 1999, Bùi Thiết, chapter 15, in Đối thoại sử học, NXB Thanh Niên, pages 292–293:
      [] Phượng Các (gác Phượng), nơi mà chúa Trịnh Giang thường hay tổ chức các cuộc vui, yến ẩm và ngâm vịnh trong phủ chúa,… []
      [] the Phượng Các (Phoenix Loft), where Lord Trịnh Giang often held feasts, banquets, and chants of poetry in his palace; []