chính trị
Vietnamese
Alternative forms
Etymology
Sino-Vietnamese word from 政治.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕïŋ˧˦ t͡ɕi˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɨn˦˧˥ ʈɪj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [cɨn˦˥ ʈɪj˨˩˨]
Noun
- (politics) politics
- nhà chính trị ― politician
- 2005, Владимир Ленин [Vladimir Lenin], Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác (V. I. Lê-nin Toàn Tập; 23), translation of Три источника и три составных части марксизма (В. И. Ленин: Полное собрание сочинений; 23), March 1973 [1913], page 47 (in Russian), page 57; English translation from George Hanna, transl., The Three Sources and Three Component Parts of Marxism (V. I. Lenin: Collected Works; 19), 1977, page 28:
- Chừng nào người ta chưa biết phân biệt được lợi ích của giai cấp này hay của giai cấp khác, ẩn đằng sau bất kỳ những câu nói, những lời tuyên bố và những lời hứa hẹn nào có tính chất đạo đức, tôn giáo, chính trị và xã hội, thì trước sau bao giờ người ta cũng vẫn là kẻ ngốc nghếch bị người khác lừa bịp và tự lừa bịp mình về chính trị.
- [original: Лю́ди всегда́ бы́ли и всегда́ бу́дут глу́пенькими же́ртвами обма́на и самообма́на в поли́тике, пока́ они́ не нау́чатся за любы́ми нра́вственными, религио́зными, полити́ческими, социа́льными фра́зами, заявле́ниями, обеща́ниями разы́скивать интере́сы тех и́ли ины́х кла́ссов.]
- Ljúdi vsegdá býli i vsegdá búdut glúpenʹkimi žértvami obmána i samoobmána v polítike, poká oní ne naúčatsja za ljubými nrávstvennymi, religióznymi, politíčeskimi, sociálʹnymi frázami, zajavlénijami, obeščánijami razýskivatʹ interésy tex íli inýx klássov.
- People always have been the foolish victims of deception and self-deception in politics, and they always will be until they have learnt to seek out the interests of some class or other behind all moral, religious, political and social phrases, declarations and promises.
Adjective
- (politics) political
- ổn định chính trị ― political stability
- 2013, Αριστοτέλης [Aristotle], “Quyển 1”, in Nông Duy Trường, transl., Chính trị luận, translation of “Βιβλίον α΄”, in Πολιτικά, c. 350 BCE (in Ancient Greek); English translation from “Book 1”, in Benjamin Jowett, transl., Politics, 1920:
- Từ những nhận định trên, nhà nước hiển nhiên nằm trong họ những vật hiện hữu tự nhiên, và con người, là một động vật mà do bản tính tự nhiên phải sống trong một nhà nước (con người là một động vật chính trị).
- [original: ἐκ τούτων οὖν φανερὸν ὅτι τῶν φύσει ἡ πόλις ἐστί, καὶ ὅτι ὁ ἄνθρωπος φύσει πολιτικὸν ζῷον, […]]
- ek toútōn oûn phaneròn hóti tôn phúsei hē pólis estí, kaì hóti ho ánthrōpos phúsei politikòn zōîon, […]
- Hence it is evident that the state is a creation of nature, and that man is by nature a political animal.
- 2005, Владимир Ленин [Vladimir Lenin], Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác (V. I. Lê-nin Toàn Tập; 23), translation of Три источника и три составных части марксизма (В. И. Ленин: Полное собрание сочинений; 23), March 1973 [1913], page 47 (in Russian), page 57; English translation from George Hanna, transl., The Three Sources and Three Component Parts of Marxism (V. I. Lenin: Collected Works; 19), 1977, page 28:
- Chừng nào người ta chưa biết phân biệt được lợi ích của giai cấp này hay của giai cấp khác, ẩn đằng sau bất kỳ những câu nói, những lời tuyên bố và những lời hứa hẹn nào có tính chất đạo đức, tôn giáo, chính trị và xã hội, thì trước sau bao giờ người ta cũng vẫn là kẻ ngốc nghếch bị người khác lừa bịp và tự lừa bịp mình về chính trị.
- [original: Лю́ди всегда́ бы́ли и всегда́ бу́дут глу́пенькими же́ртвами обма́на и самообма́на в поли́тике, пока́ они́ не нау́чатся за любы́ми нра́вственными, религио́зными, полити́ческими, социа́льными фра́зами, заявле́ниями, обеща́ниями разы́скивать интере́сы тех и́ли ины́х кла́ссов.]
- Ljúdi vsegdá býli i vsegdá búdut glúpenʹkimi žértvami obmána i samoobmána v polítike, poká oní ne naúčatsja za ljubými nrávstvennymi, religióznymi, politíčeskimi, sociálʹnymi frázami, zajavlénijami, obeščánijami razýskivatʹ interésy tex íli inýx klássov.
- People always have been the foolish victims of deception and self-deception in politics, and they always will be until they have learnt to seek out the interests of some class or other behind all moral, religious, political and social phrases, declarations and promises.
Derived terms
- bộ chính trị (“politburo”)