chủ
See also: Appendix:Variations of "chu"
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 主 (“master”). Doublet of chúa (“lord”).
Pronunciation
Noun
chủ
- boss; head; manager; master
- chủ hộ ― the head of a household
- làm chủ ― to take charge or control (literally, “to act as the master”)
- Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ ― the Party holds the leadership, the State exercises management, and the people act as the master (translation by VietnamPlus)
- owner; proprietor
- chủ quán ― the proprietor of a shop
- host
Derived terms
- át chủ bài
- âm chủ
- ấu chủ
- bá chủ
- chính chủ
- chủ âm
- chủ biên
- chủ bút
- chủ chốt
- chủ chứa
- chủ công
- chủ đạo
- chủ đất
- chủ đề
- chủ đích
- chủ điền
- chủ định
- chủ động
- chủ hôn
- chủ khảo
- chủ kiến
- chủ lực
- chủ mưu
- chủ nghĩa
- chủ ngữ
- chủ nhà
- chủ nhân
- chủ nhật
- chủ nhiệm
- chủ nô
- chủ nợ
- chủ quan
- chủ quản
- chủ quyền
- chủ soái
- chủ sự
- chủ tâm
- chủ tế
- chủ thầu
- chủ thể
- chủ tịch
- chủ tịch đoàn
- chủ toạ
- chủ tớ
- chủ trì
- chủ trị
- chủ trương
- chủ từ
- chủ tướng
- chủ vắng nhà, gà vọc niêu tôm
- chủ xị
- chủ xướng
- chủ ý
- chủ yếu
- cung chủ
- dân chủ
- địa chủ
- điền chủ
- gia chủ
- giáo chủ
- hội chủ
- khổ chủ
- làm chủ
- máy chủ
- minh chủ
- quân chủ
- thân chủ
- thí chủ
- trang chủ
- tự chủ
- vật chủ
- vô chủ