huynh đệ
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 兄弟, composed of 兄 (“elder brother”) and 弟 (“younger brother”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [hwïŋ̟˧˧ ʔɗe˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [hwɨn˧˧ ʔɗej˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [wɨn˧˧ ʔɗej˨˩˨]
Noun
- (dated, collective, figurative, South Central Vietnam, Southern Vietnam) brothers
- Synonym: anh em
- tình huynh đệ ― brotherhood
- 1990, Bảo Đại, quoting himself, Con rồng Việt Nam: Hồi ký chánh trị 1913 — 1987, Nguyễn Phước tộc xuất bản, pages 533–534:
- Những cộng sự viên cuối cùng của ông [Ngô Đình Diệm], cũng như chính ông, đã chỉ cho tôi thấy hình như ông chỉ thích hợp với sự đào sâu hố chia rẽ giữa các đồng bào, và theo đuổi một cuộc chiến tranh huynh đệ tương tàn.
- (please add an English translation of this quotation)