khẩu
Tày
Etymology
From Proto-Tai *C̬.qawꟲ (“rice”), from Austroasiatic (Sagart, 2003), compare Proto-Mon-Khmer *rk[aw]ʔ (“husked rice”). Cognate with Northern Thai ᨡᩮᩢ᩶ᩣ (xao), Isan เข่า or เข้า, Southern Thai ค้าว, Lao ເຂົ້າ (khao), Lü ᦃᧁᧉ (ẋaw²), Tai Dam ꪹꪄ꫁ꪱ, Shan ၶဝ်ႈ (khāo), Tai Nüa ᥑᥝᥲ (xàw), Phake ၵွ် (khaw), Ahom 𑜁𑜧 (khaw), 𑜁𑜨𑜧 (khow), Burmese ကောက် (kauk) or 𑜁𑜧𑜈𑜫 (khaww), Nùng khàu, Zhuang haeux, Saek เกฺา, Thai ข้าว (kâao).
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kʰəw˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kʰəw˨˦]
Noun
khẩu (𬖏)
References
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][1] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 口.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [xəw˧˩]
- (Huế) IPA(key): [kʰəw˧˨] ~ [xəw˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [kʰəw˨˩˦] ~ [xəw˨˩˦]
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
khẩu
- (chiefly in compounds) mouth; opening
- (colloquial) short for nhân khẩu (“number of people in a family; population”)
- short for cửa khẩu (“checkpoint; border pass”)
Classifier
khẩu
Romanization
khẩu
- Sino-Vietnamese reading of 口
Derived terms
- á khẩu
- ác khẩu
- cấm khẩu
- cửa khẩu
- đấu khẩu
- hải khẩu
- hổ khẩu
- hộ khẩu
- khẩu chiến
- khẩu cung
- khẩu hiệu
- khẩu hình
- khẩu khí
- khẩu lệnh
- khẩu ngữ
- khẩu phần
- khẩu Phật tâm xà
- khẩu trang
- khẩu vị
- khoái khẩu
- mật khẩu
- nhân khẩu
- nhân khẩu học
- nhập khẩu
- sổ hộ khẩu
- tâm phục khẩu phục
- truyền khẩu
- xuất khẩu
- xuất khẩu thành chương
- xuất khẩu thành thơ
- xuất nhập khẩu