nạt

See also: Appendix:Variations of "nat"

Tày

Pronunciation

Verb

nạt

  1. to bully; to cow; to frighten
    Nạt lục đếch
    Bully the children

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]

Vietnamese

Etymology

Compare nát.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [naːt̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [naːk̚˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [naːk̚˨˩˨]

Verb

nạt • (, , , , 𠽇, 󰂭, 󰆯)

  1. to bully; to cow
  2. (Central Vietnam, Southern Vietnam) to browbeat; to thunder

Derived terms

  • bắt nạt
  • doạ nạt
  • ma cũ bắt nạt ma mới
  • nạt nộ