thuỷ
See also: Appendix:Variations of "thuy"
Vietnamese
Alternative forms
Etymology
Sino-Vietnamese word from 水.
Pronunciation
Noun
thuỷ
Adjective
thuỷ
- of or related to waterways and transportation by water
- 2018, Nguyễn Đình Hải, “Tản mạn về dòng sông Vu Gia, Thu Bồn qua năm tháng”, in Khai thác thuỷ lợi Quảng Nam[1]:
- […] ta có thể hình dung được sự giao hòa, thông thương của các dòng sông và tác dụng quan trong trong giao thông thủy vùng cuối nguồn hạ lưu Vu Gia – Thu Bồn.
- […] we can picture the river-born relations and trade and its important role in water transport in the downstream Vu Gia–Thu Bồn area.
Romanization
thuỷ
- Sino-Vietnamese reading of 水
Derived terms
- cách thuỷ
- đại hồng thuỷ
- đường thuỷ
- hạ thuỷ
- hồng thuỷ
- lính thuỷ
- nội thuỷ
- phong thuỷ
- phù thuỷ
- sơn thuỷ
- tàu thuỷ
- thuỷ binh
- Thuỷ Bình
- thuỷ cầm
- thuỷ chiến
- thuỷ cung
- thuỷ đậu
- thuỷ điện
- thuỷ lôi
- thuỷ lợi
- thuỷ lực
- thuỷ năng
- thuỷ ngân
- thuỷ phân
- thuỷ phi cơ
- thuỷ quái
- thuỷ quan
- thuỷ quân
- thủy quyển
- thuỷ sản
- thuỷ tạ
- thuỷ táng
- thuỷ tặc
- thuỷ tề
- thuỷ thần
- thuỷ thổ
- thuỷ thủ
- thuỷ tiên
- Thuỷ tinh
- Thuỷ Tinh
- thuỷ tinh
- thuỷ tinh thể
- thuỷ tộc
- thuỷ triều
- thuỷ văn
- trị thuỷ