văn
See also: Appendix:Variations of "van"
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 文.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [van˧˧]
- (Huế) IPA(key): [vaŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [vaŋ˧˧] ~ [jaŋ˧˧]
- Homophones: văng, giăng (South Vietnam)
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
văn
- writing
- đoạn văn ― a paragraph
- giỏi văn ― good at writing
- văn hay chữ đẹp ― eloquent expression, beautiful handwriting
- đạo văn ― to plagiarize written works
- clipping of văn học (“literature”)
- (education) clipping of ngữ văn (“secondary Vietnamese”)
- (only in fixed expressions) language
- văn nói ― spoken language; speech
- văn viết ― written language; text
Derived terms
- Anh văn
- bất thành văn
- chính văn
- cổ văn
- công văn
- diễn văn
- đạo văn
- điếu văn
- đồng văn
- Hán văn
- hành văn
- luận văn
- mạch văn
- ngoại văn
- nguyên văn
- ngữ văn
- nhà văn
- nhân văn
- quốc văn
- tản văn
- thi văn
- thiên văn
- thuỷ văn
- toàn văn
- văn bản
- văn bằng
- văn chương
- văn đàn
- văn hào
- văn hiến
- văn hoa
- văn hoá
- văn học
- văn kiện
- Văn Lang
- văn miếu
- văn minh
- văn nghệ
- văn phạm
- văn phong
- văn phòng
- văn sĩ
- văn tế
- văn thơ
- văn thư
- văn tự
- văn vần
- văn vật
- văn vẻ
- văn võ
- văn xuôi