cảng
See also: Appendix:Variations of "cang"
Muong
Etymology
From Proto-Vietic *kaːŋʔ. Cognate with Proto-Katuic *kaaŋ (“mouth”), Proto-Bahnaric *kaːŋ (“jaw, chin”) (whence Bahnar kang (“chin”)).
Pronunciation
- IPA(key): /kaːŋ³/
Noun
cảng
- (Mường Bi) chin
References
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Hanoi: Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội.
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kaːŋ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kaːŋ˨˦]
Etymology 1
From Proto-Tai *kaːŋꟲ (“fishbone”), from Middle Chinese 鯁 (MC kaengX, “fishbone”). Cognate with Lao ກ້າງ (kāng), Tai Nüa ᥐᥣᥒᥲ (kàang), Northern Thai ᨠ᩶ᩣ᩠ᨦ, Shan ၵၢင်ႈ (kāang), Thai ก้าง (gâang).
Noun
cảng
- fishbone
- cảng pja ― fish bone
- cảng chằm ― bone swarf (in fish)
- chin pja cảng cà cò ― to choke on a bone while eating fish
Etymology 2
From Chinese 更 (MC kaeng|kaengH).
Adverb
cảng (強)
Etymology 3
From Chinese 講 (MC kaewngX). Cognate with Zhuang gangj.
Alternative forms
- chảng
Verb
cảng (講)
- synonym of phuối
- cảng đai ― to defame
- cảng cằm Tày ― to speak Tày
- cảng độc ― to say swear words
- cảng khún, cảng slâư ― to speak confusingly, to speak clearly
- cảng pjàng, cảng ca linh ― to tell lies, to tell the truth
Derived terms
Etymology 4
Noun
cảng (𪻈)
References
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][4] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][5] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 港. Doublet of sông.
Pronunciation
Noun
cảng