chủ nghĩa xã hội

Vietnamese

Etymology

chủ nghĩa (ism) +‎ xã hội (society), calque of Japanese 社会主義 (shakai shugi, xã hội chủ nghĩa).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ saː˦ˀ˥ hoj˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ saː˧˨ hoj˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ saː˨˩˦ hoj˨˩˨]

Noun

chủ nghĩa xã hội • (主義社會)

  1. socialism
    Synonym: xã hội chủ nghĩa
    Kinh tế thị trường định hướng chủ nghĩa xã hộiSocialism-oriented market economy (literally, “Market economy which is oriented towards socialism”)
    • Vladimir Lenin (1973) [1916] О карикатуре на марксизм и об «империалистическом экономизме» (В. И. Ленин – Полное собрание сочинений; 30) (in Russian), page 123; English translation from A Caricature of Marxism and Imperialist Economism (V. I. Lenin – Collected Works; 23), 1974, pages 69-70; Vietnamese translation from Về một sự biếm họa chủ nghĩa Mác và về “chủ nghĩa kinh tế đế quốc” (V. I. Lê-nin – Toàn tập; 30), 2005, page 160
      Tất cả các dân tộc đều sẽ đi đến chủ nghĩa xã hội, đó là điều không tránh khỏi, nhưng tất cả các dân tộc đều tiến tới chủ nghĩa xã hội không phải một cách hoàn toàn giống nhau; mỗi dân tộc sẽ đưa đặc điểm của mình vào hình thức này hay hình thức khác của chế độ dân chủ, vào loại này hay loại khác của chuyên chính vô sản, vào nhịp độ này hay nhịp độ khác của việc cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với các mặt khác nhau của đời sống xã hội.
      "All nations will arrive at socialism — this is inevitable, but all will do so in not exactly the same way, each will contribute something of its own to some form of democracy, to some variety of the dictatorship of the proletariat, to the varying rate of socialist transformations in the different aspects of social life.

Derived terms

See also

Anagrams