kim tiêm dưới da

Vietnamese

Etymology

kim tiêm (needle) +‎ dưới (under, below) +‎ da (skin).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kim˧˧ tiəm˧˧ zɨəj˧˦ zaː˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [kim˧˧ tiəm˧˧ jɨj˨˩˦ jaː˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [kim˧˧ tim˧˧ jɨj˦˥ jaː˧˧]

Noun

(classifier cây) kim tiêm dưới da

  1. hypodermic needle
    • 2023 September 10, LiLy, “Nguồn gốc, lịch sử của ống tiêm, kim tiêm cho đến kim tiêm không đau”, in Báo Sức khỏe & Đời sống[1]:
      Còn Alexander Wood ở Edinburgh, Anh quốc đã kết hợp giữa ống tiêm với kim tiêm dưới da trong cùng năm đó để tiêm morphine cho người.
      And Alexander Wood in Edinburgh, England, combined the syringe with the hypodermic needle in the same year to inject morphine into humans.