đỏ

See also: Appendix:Variations of "do"

Vietnamese

Etymology

From Proto-Vietic *tɔh (red). Cognate with Muong Bi .

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗɔ˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗɔ˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɗɔ˨˩˦]
  • Audio (Saigon):(file)

Adjective

đỏ • (𧺃, 𪜕, , , 𧹦, 𧺂, , , 𬦄, 𬦃)

  1. red
    • 2025 May 26, Võ Thạnh, “15 phút gây náo loạn của nghi phạm đập gãy ngai vàng triều Nguyễn”, in VnExpress[1]:
      Tâm tỏ thái độ hung hãn với đôi mắt vằn đỏ.
      (please add an English translation of this quotation)
  2. (colloquial) lucky; fortunate
    Antonym: đen
    số đỏ; vận đỏgood luck
    đỏ đenred and black; good and bad luck

Derived terms

See also

Colors in Vietnamese · màu sắc (layout · text)
     trắng      xám      đen
             đỏ; thắm, thẫm              cam; nâu              vàng; kem
             vàng chanh              xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục              xanh bạc hà; xanh lục đậm
             xanh lơ, hồ thuỷ; xanh mòng két              xanh, xanh da trời, thiên thanh              xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam
             tím; chàm              tía              hồng

References