Đồng Tháp
English
Etymology
Borrowed from Vietnamese Đồng Tháp.
Pronunciation
- IPA(key): /ˈdɒŋθæp/
Proper noun
Đồng Tháp
Translations
See also
| Municipalities: Cần Thơ · Da Nang · Hanoi · Haiphong · Hue · Ho Chi Minh City |
| Provinces: An Giang · Bắc Ninh · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Tĩnh · Hưng Yên · Khánh Hoà · Lai Châu · Lạng Sơn · Lào Cai · Lâm Đồng · Nghệ An · Ninh Bình · Phú Thọ · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sơn La · Tây Ninh · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Tuyên Quang · Vĩnh Long |
Vietnamese
Etymology
Clipping of Đồng Tháp Mười (“field of ten towers”), the name of an area of marshland and wetland in Southwestern Vietnam. See also Tháp Mười, the name of a district in the province.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəwŋ͡m˨˩ tʰaːp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəwŋ͡m˦˩ tʰaːp̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗəwŋ͡m˨˩ tʰaːp̚˦˥]
Proper noun
Đồng Tháp • (墥塔)
Descendants
- → English: Đồng Tháp