Bắc Kạn
English
Etymology
Borrowed from Vietnamese Bắc Kạn.
Pronunciation
- IPA(key): /ˈbækæn/
Proper noun
Bắc Kạn
Translations
province of Vietnam
See also
| Municipalities: Cần Thơ · Da Nang · Hanoi · Haiphong · Hue · Ho Chi Minh City |
| Provinces: An Giang · Bắc Ninh · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Tĩnh · Hưng Yên · Khánh Hoà · Lai Châu · Lạng Sơn · Lào Cai · Lâm Đồng · Nghệ An · Ninh Bình · Phú Thọ · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sơn La · Tây Ninh · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Tuyên Quang · Vĩnh Long |
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese word from 北扞 (SV: Bắc Cản). From Tày Pác Kản, of uncertain meaning. According to some documents, the name "Bắc Kạn" is derived from pác cạm (“gateway”) or pác cáp (“the intersection between streams”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓak̚˧˦ kaːn˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓak̚˦˧˥ kaːŋ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓak̚˦˥ kaːŋ˨˩˨]
Proper noun
Bắc Kạn • (北𣴓)
Descendants
- → English: Bắc Kạn