Bình Định
English
Etymology
Borrowed from Vietnamese Bình Định.
Pronunciation
- IPA(key): /ˈbɪndɪn/
Proper noun
Bình Định
Translations
province of Vietnam
See also
Municipalities: Cần Thơ · Da Nang · Hanoi · Haiphong · Hue · Ho Chi Minh City |
Provinces: An Giang · Bắc Ninh · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Tĩnh · Hưng Yên · Khánh Hoà · Lai Châu · Lạng Sơn · Lào Cai · Lâm Đồng · Nghệ An · Ninh Bình · Phú Thọ · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sơn La · Tây Ninh · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Tuyên Quang · Vĩnh Long |
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 平定 (“subjugation”).
The toponym was coined in 1799 by the first emperor of the Nguyễn Dynasty, Nguyễn Ánh, after he had taken this land from the Tây Sơn Dynasty.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓïŋ˨˩ ʔɗïŋ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓɨn˦˩ ʔɗɨn˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓɨn˨˩ ʔɗɨn˨˩˨]
- Homophone: bình định
Proper noun
Descendants
- → English: Bình Định